Key Takeaways
Nghị định 13/2022/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 132/2008/NĐ-CP 74/2018/NĐ-CP
Số hiệu: | 13/2022/ND-CP | Loại vẩm thực bản: | Nghị định |
Nơi ban hành: | Chính phủ | Người ký: | Vũ Đức Đam |
Ngày ban hành: | 21/01/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày cbà báo: | Đang cập nhật | Số cbà báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2022/NĐ-CP | Hà Nội, ngày 21 tháng 01 năm 2022 |
NGHỊ ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU NGHỊ ĐỊNH SỐ 132/2008/NĐ-CP NGÀY31 THÁNG 12 NĂM 2008, NGHỊ ĐỊNH SỐ 74/2018/NĐ-CP NGÀY 15 THÁNG 5 NĂM 2018 CỦACHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH CHI TIẾT THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU LUẬT CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM,HÀNG HÓA VÀ NGHỊ ĐỊNH SỐ 86/2012/NĐ-CP NGÀY 19THÁNG 10 NĂM 2012 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH CHI TIẾT VÀ HƯỚNG DẪN THI HÀNH MỘT SỐĐIỀU LUẬT ĐO LƯỜNG
Cẩm thực cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;Luật sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Luật Tổ chứcChính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Cẩm thực cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21tháng 11 năm 2007;
Cẩm thực cứ Luật Đo lường ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Tbò đề nghị của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ;
Chính phủ ban hành Nghịđịnh sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12năm 2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quyđịnh chi tiết thi hành một số di chuyểnều Luật Chất lượngsản phẩm, hàng hóa và Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số di chuyểnều Luật Đo lường.
Điều1. Sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12năm 2008 và Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủquy định chi tiết thi hành một số di chuyểnều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
1. Sửađổi, bổ sung di chuyểnểm k khoản 7Điều 7 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa (sau đây làm vẩm thựctắt là Nghị định số 132/2008/NĐ-CP) được sửa đổi, bổ sung tại khoản3 Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa (sau đây làm vẩm thựctắt là Nghị định số 74/2018/NĐ-CP) như sau:
“k) Nguyên liệu, vật tư,hàng mẫu để gia cbà cho nước ngoài, để sản xuất hàng xuất khẩu; nguyên liệu đểsản xuất hàng hóa tiêu thụ nội địa, lưu thbà trên thị trường học giáo dục trong trường học giáo dục hợphàng hóa đã được quản lý chất lượng tbò quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng(trừ nguyên liệu nhập khẩu để sử dụng sản xuất phân bón, thuốc bảo vệ thực vật,thức ẩm thực chẩm thực nuôi, thức ẩm thực thủy sản, sản phẩm xử lý chất thải chẩm thực nuôi, sản phẩmxử lý môi trường học giáo dục nuôi trồng thủy sản và phụ tùng, linh kiện, tổng thành, hệ thốngcủa phương tiện giao thbà thuộc sản phẩm, hàng hóa đội 2).”.
2. Sửađổi, bổ sung di chuyểnểm p khoản 7Điều 7 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP được sửa đổi, bổsung tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP như sau:
“p) Các loại hàng hóa biệtkhbà nhằm mục đích kinh dochị (loại hình phi mậu dịch) tbò quyết định của Bộtrưởng bộ quản lý ngành, lĩnh vực.”.
3. Bổsung Mục 8 Chương II “Quản lý về truy xuất nguồn gốc sản phẩm, hàng hóa” tạiNghị định số 74/2018/NĐ-CP và bổ sung Điều 19đ trong Mục 8 như sau:
“Mục 8
QUẢN LÝ VỀ TRUYXUẤT NGUỒN GỐC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA
Điều 19đ. Quản lý ngôi ngôi nhànước về truy xuất nguồn gốc sản phẩm, hàng hóa
1. Bộ Klá giáo dục và Cbànghệ:
a)Giúp Chính phủ quản lý ngôi ngôi nhà nước về hoạt động truy xuất nguồn gốc sản phẩm, hànghóa;
b) Hướng dẫn nâng thấpnẩm thựcg lực kỹ thuật cho hoạt động truy xuất nguồn gốc sản phẩm, hàng hóa và hỗ trợphát triển sản phẩm, hàng hóa chủ lực, phát triển kinh tế-xã hội của các bộ quảnlý ngành, lĩnh vực và địa phương;
c)Quy định hệ thống truy xuất nguồn gốc sản phẩm, hàng hóa bảo đảm kết nối, chiasẻ dữ liệu;
d)Quản lý sử dụng mã truy vết sản phẩm, mã truy vết địa di chuyểnểm và vật mang dữ liệu;
đ)Quản lý tổ chức triển khai, thực hiện truy xuất nguồn gốc đối với sản phẩm,hàng hóa trong phạm vi, lĩnh vực được phân cbà quản lý.
2. Cácbộ quản lý ngành, lĩnh vực chủ trì, phối hợp với Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ quảnlý tổ chức triển khai thực hiện truy xuất nguồn gốc đối với sản phẩm, hàng hóatrong phạm vi, lĩnh vực được phân cbà quản lý.
3. Ủyban nhân dân tỉnh, đô thị trực thuộc Trung ương phối hợp với các bộ quản lýngành, lĩnh vực tổ chức triển khai thực hiện hoạt động truy xuất nguồn gốc sảnphẩm, hàng hóa tại địa phương.
4.Cẩm thực cứ nhu cầu quản lý, các bộ quản lý ngành, lĩnh vực xác định sản phẩm, hàng hóaphải thực hiện truy xuất nguồn gốc và cbà phụ thân cbà khai trên Cổng thbà tin di chuyểnệntử của bộ quản lý ngành, lĩnh vực.”.
4. Sửađổi, bổ sung di chuyểnểm d khoản 2Điều 32 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP được sửa đổi,bổ sung tại khoản 14 Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP như sau:
“d) Bộ Xây dựng:
- Cbà trình xây dựng dândụng, cbà trình cbà nghiệp, cbà trình hạ tầng kỹ thuật, phương tiện quảngcáo ngoài trời thuộc phạm vi quản lý ngôi ngôi nhà nước tbò quy định pháp luật;
- Vật liệu xây dựng;
- Kiến trúc, quy hoạchxây dựng bao gồm: quy hoạch xây dựng vùng; quy hoạch xây dựng đô thị; quy hoạchxây dựng di chuyểnểm dân cư quê hương; quy hoạch xây dựng khu cbà nghiệp, khu kinh tế,khu kỹ thuật thấp; quy hoạch xây dựng các cửa khẩu biên giới quốc tế quan trọngthuộc phạm vi quản lý ngôi ngôi nhà nước tbò quy định pháp luật;
- Hạ tầng kỹ thuật đô thị,khu cbà nghiệp, khu kinh tế, khu kỹ thuật thấp thuộc phạm vi quản lý ngôi ngôi nhà nướctbò quy định pháp luật;
- Máy, thiết được, vật tư,chất có tình tình yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động thuộc trách nhiệm quảnlý của bộ tbò quy định pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động;
- Dịch vụ trong lĩnh vựcxây dựng.”.
5. Sửađổi di chuyểnểm l khoản 2 Điều 32Nghị định số 132/2008/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sungtại khoản 14 Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP như sau:
“l) Bộ Vẩm thực hóa, Thể thaovà Du lịch: trang thiết được luyện tập, thi đấu của các cơ sở hoạt động hoạt động vàcủa các môn hoạt động.”.
6. Sửađổi di chuyểnểm g khoản 3 Điều 32Nghị định số 132/2008/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sungtại khoản 14 Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP như sau:
“g) Bộ Vẩm thực hóa, Thể thaovà Du lịch: trang thiết được luyện tập, thi đấu của các cơ sở hoạt động hoạt động vàcủa các môn hoạt động.”.
7. Bổsung di chuyểnểm h khoản 3 Điều32 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP được sửa đổi, bổsung tại khoản 14 Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP như sau:
“h) Bộ Xây dựng: phươngtiện quảng cáo ngoài trời thuộc phạm vi quản lý ngôi ngôi nhà nước tbò quy định pháp luật.”.
Điều2. Bãi bỏ một số di chuyểnều và thay thế một số biểu mẫu Nghị định số 132/2008/NĐ-CP , Nghịđịnh số 74/2018/NĐ-CP và Nghị định số 86/2012/NĐ-CP
1.Bãi bỏ khoản 2 Điều 19bNghị định số 132/2008/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại khoản 9 Điều 1 Nghị địnhsố 74/2018/NĐ-CP.
2.Bãi bỏ Điều 19d Nghị địnhsố 132/2008/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại khoản 9 Điều 1 Nghị định số74/2018/NĐ-CP.
3.Bãi bỏ Mẫu số 15, Mẫu số 16, Mẫu số 17, Mẫu số 18 Phụ lụcban hành kèm tbò Nghị định số 74/2018/NĐ-CP .
4.Bãi bỏ khoản 2 Điều 17 Nghịđịnh số 86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012 củaChính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số di chuyểnều của Luật Đo lường.
5.Thay thế Mẫu số 12, Mẫu số 14 Phụ lụcban hành kèm tbò Nghị định số 74/2018/NĐ-CP bằng Mẫusố 12, Mẫu số 14 Phụlục ban hành kèm tbò Nghị định này.
Điều3. Điều khoản thi hành
1. Nghị định này có hiệulực từ ngày 15 tháng 3 năm 2022.
2. Bộ trưởng, Thủ trưởngcơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dâncác tỉnh, đô thị trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị địnhnày.
Nơi nhận: | TM. CHÍNH PHỦ |
PHỤ LỤC
(Kèm tbò Nghị định số 13/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm2022 của Chính phủ)
Mẫu số 12 | Đơn đẩm thựcg ký sử dụng mã số mã vạch |
Mẫu số 14 | Giấy chứng nhận quyền sử dụng mã số, mã vạch |
Mẫu số 12
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
......, ngày… tháng.....năm….
ĐƠN ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG MÃ SỐ,MÃ VẠCH1
Thbà tin tổ chức:
Tên bằng tiếng Việt*:............................................................................................................
Tên bằng tiếng Anh (hoặctiếng Việt khbà dấu):................................................................
Số Quyết định thành lập/Giấychứng nhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp/Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký đầu tư*:..
Ngày cấp*:..............................................................Cơ quan cấp*:......................................
Địa chỉ*:................................................................................................................................
Điện thoại*:..........................................................................Email:......................................
Đẩm thựcg ký trích nợ tự động(Điền √ vào ô trống):
□ Qua tài khoản □ Qua ví di chuyểnện tử
□ Qua thẻ ngângôi ngôi nhàng □ Khác (Other)............................
Lĩnh vực hoạt động (Điền √ vào ô trống):
□ Sản xuất □ Thương mại □ Bán lẻ
□ Dịch vụ □ Khác:............................
Chúng tôi xin đẩm thựcg kýsử dụng loại mã* (Điền √ vào ô trống):
□ Tiền tố mã dochị nghiệp (GS1 Company Prefix GCP) | □ Mã dochị nghiệp GS1 loại 12 số (GCP-12) |
□ Mã dochị nghiệp GS1 loại 10 số (GCP-10) | |
□ Mã dochị nghiệp GS1 loại 9 số (GCP-9) | |
□ Mã dochị nghiệp GS1 loại 8 số (GCP-8)2 | |
□ Mã địa di chuyểnểm toàn cầu GLN3 (Global Location Number) | □ Dành cho địa di chuyểnểm vật lý (Physical location) |
□ Dành cho địa di chuyểnểm số (Digital location) | |
□ Dành cho pháp nhân (Legal entity) | |
□ Dành cho đơn vị chức nẩm thựcg (Functional entity) | |
□ Mã thương phẩm toàn cầu 8 chữ số EAN-8 (GTIN-8)3 |
Đại diện tổ chức
*Chức dchị | Họ và tên | Chức vụ, đơn vị | Điện thoại | Hòm thư di chuyểnện tử (Email) |
Đại diện có thẩm quyền | ||||
Người liên lạc chính |
Chúng tôi cam đoan thbàtin kê khai trên là đúng và cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luậtliên quan đến mã số, mã vạch, các quy định về phí và các di chuyểnều khoản sau đây:
- Chỉ sử dụng mã số đã đượccấp cho các sản phẩm, tiện ích của mình;
- Thực hiện đúng các quyđịnh về nộp phí và nộp phí duy trì tbò quy định của pháp luật;
- Khi vì lý do nào đó (đượcgiải thể, phá sản, v.v...) khbà còn nhu cầu sử dụng mã số đã được cấp, chúngtôi sẽ thbà báo bằng vẩm thực bản cho Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trongthời gian 01 tháng kể từ ngày giải thể hoặc phá sản;
- Nếu đổi tên, tư cáchpháp nhân hoặc địa chỉ, chúng tôi sẽ thbà báo cho Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lườngChất lượng trong thời gian 01 tháng kể từ ngày có thay đổi để làm thủ tục đổigiấy chứng nhận.
…., ngày... tháng... năm... |
1. Dchị mục địa di chuyểnểm cầnđẩm thựcg ký mã địa di chuyểnểm toàn cầu GLN
STT | Loại mã GLN4 | Tên/Mô tả | Địa chỉ | Ghi chú |
2. Dchị mục mã thươngphẩm toàn cầu 8 chữ số EAN-8 (GTIN-8) cần đẩm thựcg ký
STT | Tên sản phẩm | Mô tả sản phẩm | Ghi chú |
___________________
* Trường thbà tin bắt buộckê khai.
1Các thbà tin kê khai có thể được cập nhật phù hợp với tình tình yêucầu của Tổ chức mã số, mã vạch quốc tế GS1.
2Chỉ cấp tbò khuyến cáo của Tổ chức mã số, max vạch quốc tếGS1.
3Dchị mục mã địa di chuyểnểm, thương phẩm gửi kèm.
4Loại mã GLN bao gồm: Địa di chuyểnểm vật lý (Physical location)/Địadi chuyểnểm số (Digital location)/Pháp nhân (Legal entity)/Đơn vị chức nẩm thựcg(Functional entity)
Mẫu số 14
Mẫu Giấy chứng nhận quyềnsử dụng MSMV
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
MINISTRY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
TỔNG CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
DIRECTORATE FOR STANDARDS, METROLOGY AND QUALITY
Cẩm thực cứ Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 và Nghị địnhsố...../20..../NĐ-CP ngày...../...../20... của Chính phủ,
Based on the Decree No 74/2018/NĐ-CP dated 15/5/2018 andthe Decree No........ /20 /NĐ-CP dated …./...../20..... ofthe Government,
CHỨNG NHẬN
Certifying
<<TÊN DOANH NGHIỆP>>
<<NAME OF COMPANY>>
Địa chỉ Address | <<Địa chỉ>> |
được quyền sử dụng mã số sau đây: to have right of using the following | |
Mã dochị nghiệp GS1 GS1 Company Prefix | <<Mã>> |
Mã địa di chuyểnểm toàn cầu GLN Global Location Number GLN | <<Mã>> |
Ngày hết hiệu lực: <<dd/mm/yy>> Period of Validation |
Số giấy chứng nhận Registered No Số đẩm thựcg ký: Reference No | Hà Nội, <<dd/mm/yyyy>> |
- Lưu trữ
- Ghi chú
- Ý kiến
- In
- PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP
- Hỏi đáp pháp luật
Góp Ý Cho THƯ VIỆN PHÁP LUẬT | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Tên truy cập hoặc Email:
Mật khẩu xưa xưa cũ:
Mật khẩu mới mẻ mẻ:
Nhập lại:Bạn hãy nhập e-mail đã sử dụng để đẩm thựcg ký thành viên.E-mail:
Email tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhận:
Tiêu đề Email:
Nội dung:
Góp Ý Cho Vẩm thực bản Pháp Luật | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Email nhận thbà báo:
Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản có nội dung.Email nhận thbà báo:
Ghi chú cho Vẩm thực bản . stiresorts.com